THÔNG TIN CHI TIẾT

Hạt trao đổi ion Purolite C100E (Hạt Cation) - được Đông Á nhập khẩu trực tiếp từ Anh,chất lượng được đảm bảo,giá thành tốt nhất

Đặc điểm hạt cation Purolite C-100

» Purolite C-100E là hạt nhựa trao đổi cation hình cầu có năng suất cao, được chế tạo bằng vật liệu tổng hợp có chứa Natri.

» Purolite C-100E tách được các ion tạo độ cứng của nước như Ca2+ , Mg2+ bằng cách thay thế chúng bằng ion Na+

Ứng dụng

» Được sử dụng cho các thiết bị lọc nước công nghiệp và dân dụng.

» Lọc nước, sản xuất nước tinh khiết, tái tạo nguồn nước.

Thông số kỹ thuật.

Cấu trúc polymer

Crosslinked Polystyrene Divinylbenzene

Dạng vật lý

Hạt màu vàng nhạt

Nhóm chức

R-SO3 -

Ion dạng vận chuyển

Na+

Tỷ trọng vận chuyển

800 g/l (50 lb/ft3)

Tiêu chuẩn màn hình

16 - 50 

Duy trì độ ẩm

49 - 55%

Tỷ trọng riêng, moist Na+ Form

1.29

Tổng dung lượng trao đổi

1.9eq/l phút. 4.9 eq/kg phút.

Nhiệt độ vận hành, Na+ Form

140ºC (280ºF) tối đa

Khoảng pH hoạt động ổn định

0 - 14

Điều kiện hoạt động.

Điều kiện vận hành tiêu chuẩn

Tái sinh cùng chiều

Quá trình

Lưu lượng

Dung dịch

Thời gian

Lượng 

Phục vụ

8 - 40 BV/h

8 – 40 m3/h/m3 hạt nhựa

Nước nguồn

Theo thiết kế

Theo thiết kế

Rửa ngược

15 – 20 m3/h

Nước nguồn

5 – 20 phút

1.5 – 4 BV

 

 

5oCº - 30oC

 

1.5 – 4m3/m3

Tái sinh

2 - 7 BV/h

0.5 - 5% H2SO4

30

30 kg/m3

 

2 – 7 m3/h/m3 hạt nhựa

4 - 10% HCl

 

30 – 150 kg/m3

Rửa chậm

2 - 7 BV/h

2 – 7 m3/h/m3 hạt nhựa

Nước qua trao đổi cation

60

2 - 3 BV

2 – 3m3/m3

Rửa nhanh

8 - 40 BV/h

8 – 40m3/h/m3 hạt nhựa

Nước qua trao đổi cation

60

3 - 4 BV

3 – 4m3/m3 hạt nhựa

"Gallons" refer to U.S. Gallon = 3.785 litres